STT | Danh mục tiêu chí chấm điểm | |
1
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
|
1
|
Kế hoạch CCHC năm
|
2
|
Báo cáo CCHC
|
3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC
|
|
2
|
Tham mưu xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản Quy phạm pháp luật (QPPL) tại cấp quản lý (cấp Sở hoặc cấp Huyện)
|
|
1
|
Tham mưu xây dựng văn bản QPPL thuộc phạm vi QLNN (cấp Sở hoặc cấp Huyện)
|
2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
3
|
Tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiên văn bản QPPL do Trung ương, UBND tỉnh ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực của đơn vị
|
4
|
Thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước tại cấp quản lý
|
|
3
|
Cải cách thủ tục hành chính
|
|
1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
2
|
Công khai thủ tục hành chính
|
|
4
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
|
|
1
|
Tuân thủ các quy định của Chính phủ, các Bộ và của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2
|
Thanh tra, kiểm tra tình hình tổ chức và hoạt động của đơn vị
|
3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
|
5
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
|
|
1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức
|
3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức
|
|
6
|
Cải cách tài chính công
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tài chính tại cơ quan hành chính nhà nước
|
2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các cơ quan đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định
|
|
7
|
Hiện đại hóa hành chính
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
2
|
Mức độ cung cấp dịch vụ trực tuyến
|
3
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động
|
|
8
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
|
1
|
Ban hành các quy chế hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và kịp thời sửa đổi, thay thế theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg, ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
Bố trí cán bộ, công chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, quy chế hoạt động và mức độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa
|
5
|
Kết quả giải quyết TTHC (tỷ lệ trả kết quả giải quyết TTHC đúng và trước hạn)
|
|